Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bò tót

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bò tót

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra hơi cong đưa lên đặt hai bên đầu. Sau đó hai bàn tay khép, đầu mũi tay hướng xuống, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt song song chếch về bên phải, rồi di chuyển hai bàn tay đưa từ phải sang trái và ngược lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ca-qua-2090

cá quả

Cánh tay phải đưa ra, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi di chuyển đẩy bàn tay ra trước đồng thời bàn tay lắc qua lắc lại.Sau đó tay phải đánh chữ cái Q.

con-ech-2173

con ếch

Tay phải đánh chữ cái C. Sau đó hai bàn tay đan xen vào nhau úp trước tầm ngực rồi nhấn xuống tới bụng và kéo lên rồi lại nhấn xuống.

con-khi-2240

con khỉ

Tay trái úp trước tầm ngực, các ngón tay phải gãi gãi lên mu bàn tay trái, mặt diễn cảm.

con-vit-2214

con vịt

Ngón út và áp út nắm, chỉa ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa ra đặt tay úp trước miệng rồi ba ngón đó chập mở hai lần.

con-tho-2202

con thỏ

Ngón út vá áp út của hai tay nắm, chỉa các ngón còn lại ra, úp hai tay hai bên đầu, đầu các mũi tay hướng ra sau rồi chập mở các ngón đó hai lần.