Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công dụng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công dụng

Cách làm ký hiệu

Tay phải để kí hiệu chữ cái C rồi vòng từ ngoài vào đặt trước ngực và chuyển ngay sang kí hiệu chữ cái D.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cam-19

cấm

Hai cẳng tay bắt chéo nhau trước tầm ngực.

ban-3795

bận

Bàn tay phải hơi khép, các ngón tay cong cong ôm vào trán, đầu lắc lắc, mặt nhăn.

sum-xue-4155

sum xuê

Cánh tay trái gập khủyu, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay phải chúm đặt ở khuỷu tay trái rồi di chuyển dọc theo cánh tay lên tới cổ tay, đồng thời các ngón tay chúm mở, chúm mở, đặt tay phải ở ba vị trí khác nhau.

hieu-thao-3972

hiếu thảo

Hai tay hơi bắt chéo, đưa lên úp bên ngực trái, đầu hơi nghiêng.Sau đó tay phải đámh chữ cái T.

nhat-4088

nhất

Bàn tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên.