Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đàng hoàng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đàng hoàng

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, úp chếch sang trái rồi kéo khỏa rộng từ trái sang phải, sau đó nắm tay lại chỉa ngón cái lên, đặt tay cao ngang trước tầm vai phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

chieu-3864

chiều

Cánh tay trái úp ngang tầm bụng, tay phải khép úp đưa từ trong ra ngoài đi vắt ngang qua cẳng tay trái, mũi tay chúi xuống.

can-than-3832

cẩn thận

Bàn tay phải xòe úp, ngón cái chấm trên ngực trái rồi kéo một đường hơi xiên qua phải.

chu-truong-3868

chủ trương

Hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ lên, chạm hai đầu ngón trỏ lên hai bên khóe miệng rồi xoay vòng cổ tay đưa hai tay ra hai bên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

mui-1763

mũi

(không có)

du-1286

(không có)

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

d-452

đ

(không có)

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.