Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mắt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mắt
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào mắt.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
bị ốm (bệnh)
Tay phải đánh chữ cái B , sau đó áp lòng bàn tay phải lên trán.
mỡ
Chấm ngón trỏ lên trán rồi chạm lòng bàn tay vào trán.
bệnh ung thư
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái, sau đó đưa ra trước tầm ngực quay một vòng tròn.
Từ phổ biến
Ngất xỉu
28 thg 8, 2020
ấm nước
(không có)
c
(không có)
Xảy ra
28 thg 8, 2020
giỗ
26 thg 4, 2021
k
(không có)
bán
(không có)
trái chanh
(không có)
khuyên tai
(không có)
Sổ mũi
28 thg 8, 2020