Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dao

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dao

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ban-do-1081

bản đồ

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đưa hai tay lên cao qua khỏi đầu, hai ngón trỏ chạm nhau rồi dùng hai ngón trỏ vẽ một hình chữ nhật to. Sau đó bàn tay phải khép dưa tay lên cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo tay xuống uốn lượn cong theo hình chữ S.

dep-1281

dép

Bàn tay trái khép, các ngón tay hơi tóp lại đưa ra trước, đầu mũi tay hướng lên, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng xuống rồi đưa đầu mũi các ngón tay phải chạm vào lòng bàn tay trái đồng thời các ngón tay trái nắm các ngón tay phải.

to-1497

Hai tay xòe to, áp hai cổ tay vào nhau.

cai-nap-1175

cái nắp

Tay trái xòe rộng, các ngón tay hơi cong, lòng bàn ngửa, tay phải cũng xòe rộng rồi úp chụp lên tay trái.