Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đạo đức

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đạo đức

Cách làm ký hiệu

Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải bên mép miệng phải, lòng bàn tay hướng sang trái, ba ngón còn lại nắm rồi đưa tay ra trước chếch về bên phải , lòng bàn tay hướng ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thom-4182

thơm

Bàn tay phải áp vào mũi, hít vào.

lon-4040

lớn

Giơ cánh tay phải lên cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay úp.Sau đó hai tay dang ra hai bên chấn một khoảng rộng độ 1mét, hai lòng bàn tay hướng vào nhau.

ben-bi-3805

bền bỉ

Bàn tay phải khép úp vào giữa ngực, sau đó hai tay nắm chỉa hai ngón cái ra để hai đầu ngón cái chạm nhau rồi đẩy chếch về phía trái, đồng thời nghiêng người theo.

doi-3900

đói

Tay phải khép, đặt ngửa chạm bụng rồi kéo tay sang phải đồng thời bụng thót vào, đầu lắc.