Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dịch vụ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dịch vụ

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chúm, ngón trỏ và ngón út duỗi. Các ngón tay trái duỗi khép, ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng sang phải. Đầu các ngón tay chúm chạm lòng bàn tay trái 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

cu-tri-475

cử tri

Hai bàn tay xòe chúc xuống đưa ngược chiều nhau. Giống bỏ phiếu.

tam-ly-7230

Tâm lý

Tay trái: các ngón duỗi khép, ngón cái bung. Tay phải: các ngón duỗi khép. Chuyển động từ trên xuống chạm tay trái.