Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ độ ph

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ độ ph

Cách làm ký hiệu

Đánh vần CCNT “Độ PH”.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

thai-ngoai-y-muon-4468

thai ngoài ý muốn

Hai tay, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay khép, để dưới ngực. Chuyển động cả hai bàn tay theo hình vòng cung ra ngoài rồi đưa áp sát vào bụng dưới đồng thời hai bàn tay ngửa lên. Tay phải, CCNT “B”, tay hướng vào người, đầu ngón tay hướng lên, lòng bàn tay vuốt cổ từ trên xuống. Tay phải, CCNT “O”, lắc tay qua lại đồng thời lắc đầu.

tuyen-tien-dinh-4457

tuyến tiền đình

Đánh vần CCNT “Tuyến tiền đình”

khoa-hoc-4370

khoa học

Tay phải CCNT “K” để lên trán hai lần.

tam-su-4439

tâm sự

Hai tay, CCNT “B”, lòng tay hướng lên, đặt trước miệng, tay này trên tay kia. Chuyển động hai tay ra vào so le nhau trước miệng.

dieu-kien-4263

điều kiện

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng lên, đầu các ngón tay hướng ra, hơi chếch sang phải, để trước ngực. Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép hờ. lòng bàn tay hướng xuống, để phía trên bàn tay trái. Chuyển động bàn tay phải vuốt nhẹ bàn tay trái từ đầu các ngón đến gần cổ tay, sau đó các ngón tay chụm lại với nhau, ngón trỏ đưa ra giống CCNT “D”.