Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giỗ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giỗ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ngay-gio-690

ngày giỗ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa từ phải qua trái đi ngang qua trước tầm mặt. Sau đó hai tay khép chấp lại trước ngực rồi xá xuống đầu cúi theo.

anh-em-ruot-585

anh em ruột

Bàn tay phải khép, đặt các đầu ngón tay chạm cằm rồi từ cằm hạ úp bàn tay xuống tới trước ngang tầm bụng.Sau đó bàn tay phải khép, chạm các đầu ngón tay giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang phải.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"