Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hành động

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hành động

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cung-2548

cúng

Hai bàn tay áp sát vào nhau, đặt giữa tầm ngực rồi xá 2 lần.

dong-y-2597

đồng ý

Tay phải nắm úp ra trước rồi gật gật ở cổ tay.

cha-co-2468

chà cọ

Tay trái ngửa đưa ra phía trước, tay phải nắm lại đặt lên lòng bàn tay trái, rồi làm động tác chà từ cổ tay đến đầu các ngón tay trái.

giuong-buom-2666

giương buồm

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải xòe dựng đứng, gác cổ tay phải lên cổ tay trái, lòng bàn tay phải hướng ra trước rồi xoay tay phải từ trái qua phải.