Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khế

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khế

Cách làm ký hiệu

Tay trái dựng đứng, lòng bàn tay hướng qua phải, tay phải đánh chữ cái K, chấm ngón giữa tay phải vào ngón giữa tay trái rồi kéo xuống chạm dưới lòng bàn tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

qua-man-1989

quả mận

Hai tay nắm chập vào nhau rồi tách ra làm hai.

qua-buoi-2019

quả bưởi

Các ngón tay của hai bàn tay hơi cong đặt sát nhau, lòng bàn tay hướng ra ngoài, rồi xoay một vòng, lòng bàn tay hướng vào người.Sau đó tay trái giữ y vị trí, bàn tay phải đưa ra đặt bên ngoài mu bàn tay trái rồi xoay tay qua trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mui-1763

mũi

(không có)

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

me-685

mẹ

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

banh-3280

bánh

(không có)

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

khe-1971

khế

(không có)

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

Bài viết phổ biến

Chủ đề