Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạnh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạnh
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, gập khuỷa, áp sát hainắm tay vào người rồi cử động run run hai nắm tay, người hơi co lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

mùa xuân
Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó tay phải xòe úp hờ gần vai phải.

gió
Tay phải xòe, giơ lên cao ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc tay qua lại.

lụt
Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, đưa ngửa ra trước rồi lắc nhẹ tay qua lại.Sau đó hai tay khép, đưa ngửa ra trước rồi từ từ cùng nâng hai tay lên.
Từ phổ biến

Macao
27 thg 3, 2021

địa chỉ
27 thg 3, 2021

bàn chải đánh răng
(không có)

y
(không có)

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

con ong
31 thg 8, 2017

các bạn
31 thg 8, 2017

nhập khẩu
29 thg 3, 2021

bơi
(không có)

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017