Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cái
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cái
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe, úp, chấm đầu ngón tay cái vào giữa ngực.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"
chị
Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.
Từ phổ biến
trung thành
5 thg 9, 2017
v
(không có)
Khu cách ly
3 thg 5, 2020
con ong
31 thg 8, 2017
họ hàng
(không có)
ngựa ô
(không có)
đếm
(không có)
hoà nhập
31 thg 8, 2017
Sổ mũi
28 thg 8, 2020
sống
(không có)