Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẫu giáo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẫu giáo

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, úp trước tầm bụng rồi nhấn xuống một cái và kéo qua phải nhấn xuống một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

nghi-hoc-3210

nghỉ học

Tay trái úp song song mặt đất tay phải úp lên mu tay trái đặt giữa tầm ngực rồi kéo bằng dang ra hai bên.Sau đó chúm tay phải đặt vào giữa trán.

hoc-trung-binh-3277

học trung bình

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái ra rồi đẩy đẩy ngón cái hướng sang trái hai lần.

dai-hoc-3098

đại học

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, quẹt lên chân mày phải, sau đó chụm tay lại chạm lên giữa trán.