Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Lây từ động vật sang người
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Lây từ động vật sang người
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
tiêm
Tay phải nắm hờ, ngón trỏ duỗi thẳng, rồi tiêm vào chỗ bắp tay trái.
nấc
Các ngón tay phải hơi chụm để nơi yết hầu kéo lên kéo xuống.
cánh tay
Cánh tay trái duỗi thẳng ra trước, lòng bàn tay úp, đặt sống tay của bàn tay phải lên bắp tay trái, rồi kéo tay ra đến mu bàn tay trái.
Bạo lực học đường
Bạo lực: Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái. Học đường: 2 tay chữ B, tay trái lòng tay hơi nghiêng xuống, đầu ngón tay hướng lên, tay phải lòng bàn tay hướng vào người, ngón tay hướng sang trái, chạm 2 mu bàn tay phải vào ngón trỏ trái.
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"
Từ phổ biến
xôi gấc
13 thg 5, 2021
mại dâm
(không có)
Nhập viện
3 thg 5, 2020
tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017
ủ bệnh
3 thg 5, 2020
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
nữ
(không có)
bàn tay
(không có)
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020
Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019