Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẫu số

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẫu số

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, úp trước tầm ngực rồi kéo ngang qua phải, sau đó đánh chữ cái M và S

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

kem-3183

kém

Bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón cái hướng xuống đưa tay ra trước.

bai-giai-3030

bài giải

Cánh tay trái gập khuỷu, đặt bàn tay trước tầm mặt , lòng bàn tay hướng vào mặt , tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưalên trước lòng bàn tay trái rồi làm động tác viết vào lòng bàn tay trái rồi mở bàn tay ra và vuốt nhẹ từ trên đầu các ngón tay xuống tới cẳng tay.

nghi-he-1002

nghỉ hè

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đặt bên ngực trái.Sau đó bàn tay phải đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào rồi vẩy vẩy bàn tay 2 cái.

bai-lam-3040

bài làm

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước ngang tầm ngực, bàn tay phải khép , úp các đầu ngón tay phải lên đầu các ngón tay trái rồi kéo vuốt từ đầu ngón tay vào tới lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm lại, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ rồi làm động tác viết trên không gian.