Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mệt mỏi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mệt mỏi

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

y-ta-1846

y tá

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón vào bắp tay trái.

oc-nao-1793

óc (não)

Tay phải ngửa, hơi khum, để trước mặt, các ngón tay nhúc nhích.

bi-om-benh-1628

bị ốm (bệnh)

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra trước.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.

y-ta-1845

y tá

Tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa, ngón trỏ tay phải làm động tác tiêm thuốc vào tay trái.

rac-1472

rác

Hai tay chúm, úp trước tầm ngực, rồi búng mở các ngón tay ra đồng thời hai tay đưa lên xuống hoán đổi tay.