Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mờ ảo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mờ ảo

Cách làm ký hiệu

NTay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón cong đưa vào chạm hờ dưới mắt rồi kéo tay ra , các ngón tay xòe, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay qua lại trước mặt.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

em-3932

êm

Tay phải khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi các ngón tay chạm mở hai lần.

moi-4066

mới

Hai tay khép, đặt ngửa tay phải lên lòng bàn tay trái hai lần.

um-tum-4224

um tùm

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải. Bàn tay phải khép, úp bàn tay phải ngay sống lưng tay trái rồi kéo phủ lên các đầu ngón tay trái vào trong tới ngón cái tay trái.

phan-khoi-4113

phấn khởi

Bàn tay phải úp giữa ngực xoay một vòng. Hai lòng bàn tay áp vào nhau đẩy cọ sát nhau (mặt cười diễn cảm).