Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mở cửa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mở cửa

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, lòng hai bàn tay khum, áp sát hai ngón út với nhau, lòng bàn tay hướng vào người rồi mở hai tay ra rồi kéo hai tay sang hai bên trước hai bên tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

danh-dum-2618

dành dụm

Bàn tay trái khép, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón cái cong tạo dạng chữ cái C , các ngón tay phải xoa nhẹ vào nhau rồi đưa vào lòng bàn tay trái.

hoc-2685

học

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán.

gao-thet-2635

gào (thét)

Tay phải hơi chúm, đặt trước miệng, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay lên cao đồng thời các ngón tay mở ra, cổ rướn lên, mắt nhìn theo tay, miệng há to.

lau-2777

lau

Tay trái khép, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm, đặt hờ trước lòng bàn tay trái rồi quay tay phải nhiều vòng.

moc-2801

mọc

Bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón trỏ hướng xuống đất, rồi xoay cổ tay hướng lên lập tức các ngón mở ra rồi nâng tay cao lên ngang tầm đầu.