Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phích nước

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phích nước

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đặt bên hông rồi xách nhích lên.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt trên miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

dep-1281

dép

Bàn tay trái khép, các ngón tay hơi tóp lại đưa ra trước, đầu mũi tay hướng lên, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng xuống rồi đưa đầu mũi các ngón tay phải chạm vào lòng bàn tay trái đồng thời các ngón tay trái nắm các ngón tay phải.

chu-1237

chữ

Tay phải đánh chữ cái C, đặt giữa tầm ngực rồi run nhẹ tay nhiều lần đồng thời di chuyển tay sang phải.

phan-1452

phấn

Bàn tay phải nắm lỏng, đưa ra trước, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ rồi làm động tác viết trên không gian. Sau đó hai bàn tay nắm lỏng, đặt trước tầm ngực, hai nắm tay đưa gần nhau, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi bẻ hai nắm tay ra đồng thời hơi kéo dang hai bên.

gach-1323

gạch

Hai bàn tay hơi khum, đặt hai tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau, đầu các ngón tay chạm nhau rồi kéo ra hai bên thành hình chữ nhật. Sau đó hai bàn tay khép úp trước tầm ngực, lòng bàn tay phải úp trên mu bàn tay trái rồi hoán đổi úp chồng lên nhau hai lần.