Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả táo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả táo

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay cong cong, đưa ra trước, ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau đặt hờ vào giữa lòng bàn tay trái rồi kéo ra ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

muop-2000

mướp

Hai tay xòe, các ngón tay tóp vào, chụp tay trái lên tay phải, cho các đầu ngón chạm nhau rồi kéo tay phải dài ra.

trai-gac-2054

trái gấc

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi khum, đặt tay trước tầm ngực phải. Sau đó hai bàn tay khép đưa lên chạm hai đầu ngón giữa rồi kéo tay ra hai bên tạo thành vòng tròn và kết thúc động tác sao cho hai cổ tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng lên.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo xuống tới miệng.

cay-cho-bong-mat-1909

cây cho bóng mát

Cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay úp, khuỷu tay phải đặt trên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái.Sau đó tay phải khép đưa ngửa ra trước.Sau đó, hai tay khép úp, chạm các đầu ngón tay với nhau ở trước tầm cổ rồi từ từ đưa lên trước tầm mặt rồi kéo vạt sang hai bên.Sau đó tay phải xòe phất nhẹ từ dưới lên tới bờ vai phải