Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa màng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa màng

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống dưới rồi đẩy lộn trở lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

cay-thong-1910

cây thông

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên bàn tay trái .Sau đó hạ tay trái xuống, tay phải đánh chữ cái T.

cay-tre-6907

cây tre

Bàn tay trái nắm, lòng bàn tay hướng vào trong. Bàn tay phải nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón trỏ và ngón cái duỗi. Tay phải chạm ở khuỷu tay trái, kéo từ trái sang phải đồng thời hướng các ngón tay phải lên trên.

qua-na-2002

quả na

Tay trái ngửa, các ngón tay tóp vào, các ngón tay phải chạm bên ngoài tay trái bốc bỏ ra hai lần.

hong-xiem-1935

hồng xiêm

Tay phải xòe, các ngón tay cong, đưa ngửa tay ra trước, sau đó đánh chữ cái N.