Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sapoche

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sapoche

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay tóp vào. Sau đó đầu ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau đưa lên ngang mắt phải rồi búng ngón trỏ lên.(ba ngón cỏn lại nắm)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

bap-ngo-1854

bắp (ngô)

Hai bàn tay nắm đặt sát nhau. Sau đó dùng ngón cái của bàn tay phải miết vào ngón cái của bàn tay trái (như tách các hạt ngô)

hoa-hong-1951

hoa hồng

Các ngón tay phải chụm lại để trước ngực rồi xoè ra, sau đó chuyển thành kí hiệu chữ H, đưa lên má phải rồi chỉ một vòng vào má.

qua-oi-2016

quả ổi

Tay phải xòe, các ngón cong cong, úp vào gò má phải rồi xoay qua lại.

dua-chuot-1919

dưa chuột

Hai tay chụm lại để sát nhau, sau đó kéo sang hai bên.