Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sẩy thai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sẩy thai

Cách làm ký hiệu

Hai tay, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay khép, để dưới ngực. Chuyển động cả hai bản tay theo hình vòng cung ra ngoài rồi đưa áp sát vào bụng dưới đồng thời hai bàn tay ngửa lên. Tay phải chúm các đầu ngón tay, lòng bàn tay hướng xuống, đặt chạm vào bụng trên sau đó chuyển động mạnh xuống bụng dưới đồng thời bung các ngón tay.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

ky-nang-song-4363

kỹ năng sống

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay xòe rộng, lòng bàn tay hướng xuống, để trước ngực. Tay phải CCNT “K”, đầu ngón giữa tay phải chạm cổ tay rồi kéo ngón giữa từ cổ tay đến đầu ngón trỏ trái. Tay phải, các ngón tay chụm lại để áp sát vào giữa ngực. Đẩy bàn tay phải từ từ lên đến cổ thì bung ra.

an-toan-4351

an toàn

Hai bàn tay khép, các ngón tay duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng vào ngực. Đầu các ngón tay phải hướng sang trái, để áp sát trên ngực phải. Đầu các ngón tay trái hướng sang phải, để áp sát trên ngực trái. Chuyển động vuốt hai bàn tay sang hai bên rồi đưa ra trước đồng thời các ngón còn lại nắm, ngón cái chỉ lên. Mặt biểu cảm: đầu hơi gật, thể hiện sự tin tưởng.

suc-khoe-4434

sức khỏe

Hai tay nắm chặt, lòng tay phải hướng sang trái, lòng tay trái hướng sang phải, hai tay đặt song song ngang nhau trước ngực, giằng mạnh cánh tay từ ngực xuống bụng một lần.

thuoc-uong-4478

thuốc uống

Bàn tay phải, các ngón tay cong mở tự nhiên, chạm đầu ngón cái với đầu ngón trỏ rồi đặt lên mép miệng phải, lắc tay qua lại hai lần

giao-hop-dung-bao-cao-su-4346

giao hợp dùng bao cao su

Tay phải, ngón trỏ và ngón cái khép tạo thành vòng tròn, các ngón còn lại xòe ra, để áp vào má phải, đồng thời má phải phình ra, má phải hơi hướng ra trước. Tay trái CCNT “D”, ngón trỏ nằm ngang, đầu ngón trỏ hướng ra, để trước ngực. Tay phải CCNT “X”, để ở đầu ngón trỏ tay cái. Kéo bàn tay phải từ đầu đến cuối ngón trỏ tay trái. Hai tay CCNT “U”, đầu các ngón tay hướng ra ngoài, lòng bàn tay hướng vào nhau, để trước ngực. Di chuyển chập hai bàn tay lại với nhau hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

o-464

ơ

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

ban-2332

bán

(không có)

beo-1594

béo

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.