Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh hoạt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh hoạt

Cách làm ký hiệu

Hai tay kí hiệu hai chữ cái S rồi xoay vòng hai tay bắt chéo nhau ở cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

choi-2513

chơi

Hai tay xòe rộng đưa lên cao ngang hai tai rồi xoay cổ tay.

troi-2957

trói

Hai bàn tay nắm, gập tay trái ngang tầm ngực, gập tay phải ngang đặt bên ngoài tay trái rồi tay trái giữ yên, tay phải đánh thành vòng tròn quanh tay trái. Sau đó hai tay vẫn nắm bắt chéo hai cổ tay với nhau, nắm tay phải úp, nắm tay trái ngửa.

chuan-bi-2535

chuẩn bị

Bàn tay trái ngữa, đưa ra trước bụng, ngón khép. Bàn tay phải đánh chữ C đặt lên lòng bàn tay trái, đưa 2 bàn tay ra trước, bàn tay phải đánh B.

hoac-hay-2692

hoặc (hay)

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt úp tay ra trước rồi lật ngửa tay lên.