Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ súng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ súng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm đưa ra trước chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra rồi gật một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

anh-hung-714

anh hùng

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đặt tay dưới cằm, lòng bàn tay hướng vào trong rồi nhấc tay đưa lên cao hơn tầm vai phải, ngón cái hướng lên.

chien-dau-732

chiến đấu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và ngón giữa ra đặt hai tay dang rộng hai bên, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy mạnh hai vào gần nhau ở trước tầm ngực ( hai lần)

dai-doi-742

đại đội

Bàn tay phải khép, đặt úp chếch về bên trái rồi kéo khỏa một vòng rộng sang bên phải. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên đặt bên thái dương phải rồi kéo xuống đặt bên ngực trái.

anh-hung-715

anh hùng

Bàn tay phải nắm, chừa ngón trỏ cong ra, đặt bên ngực trái rồi móc 3 cái từ trong ra ngoài về bên trái. Hai bàn tay nắm gập khuỷu nhấn mạnh xuống một cái.