Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thành phố hải phòng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thành phố hải phòng
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay khép, tay phải đặt trước tầm ngực phải, tay trái đặt cao ngang tầm đầu, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau.Sau đó ngón trỏ và ngón giữa tay phải hướng lên cao rồi xoáy tròn hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

trái đất
Bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong đưa tay cao ngang tầm vai bên trái , lòng bàn tay hướng lên rồi kéo tay về bên phải đồng thời xoay cổ tay và mắt nhìn theo tay.

bến tàu
Hai bàn tay khép, lòng hai bàn tay khum, đặt ngửa hai tay trước tầm ngực rồi đẩy hai ra trước, sau đó tay trái giữ y vị trí, hạ bật mũi tay phải xuống.

văn phòng
Hai tay khép đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau.Sau đó tay phải đánh chữ cái V rồi chuyển sang đánh chữ cái P, áp chữ P vào lòng bàn tay trái.

thái lan
Bàn tay phải xòe, chạm đầu ngón út lên bắp tay trái rồi quẹt ngón út lên tới vai hai cái.
Từ phổ biến

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

khế
(không có)

nhức đầu
(không có)

Macao
27 thg 3, 2021

cá sấu
(không có)

tự cách ly
3 thg 5, 2020

Mổ
28 thg 8, 2020
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

con thỏ
(không có)