Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thêu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thêu
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay úp ngón cái chạm ngón trỏ đặt giữa tầm ngực (các ngón khác thả lỏng tự nhiên) hai tay hoán đổi nhịp nhàng kéo lên kéo xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Từ phổ biến
phương Tây
29 thg 3, 2021
rõ
4 thg 9, 2017
bão
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
xôi gà
13 thg 5, 2021
bát
(không có)
Xảy ra
28 thg 8, 2020
áo mưa
(không có)
bé (em bé)
(không có)
ủ bệnh
3 thg 5, 2020