Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ru
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ru
Cách làm ký hiệu
Hai tay khép ngửa đặt gần nhau trước tầm ngực đưa qua đưa lại. Mặt cười diễn cảm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

đổi mới
Hai tay khép, đưa ngửa ra trước rồi hoán đổi hai tay chéo lên nhau hai lần, sau đó đặt tay phải ngửa lên lòng bàn tay trái.
Từ phổ biến

Bà nội
15 thg 5, 2016

con dế
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

tiêu chảy
3 thg 5, 2020

bão
(không có)

giỏ
(không có)

xuất viện
3 thg 5, 2020

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

chất
31 thg 8, 2017