Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thơm nức

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thơm nức

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải áp vào mũi rồi hít vào.Sau đó hai lòng bàn tay áp gần nhau rồi kéo sang hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cay-3342

cay

Các ngón tay phải hơi cong, đặt trước miệng rồi đẩy nhẹ tay qua lại đồng thời các ngón tay co duỗi.

quen-4122

quen

Hai tay nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ thẳng lên đặt hai nắm tay dang ra hai bên rồi kéo vào giữa chạm hai đầu ngón trỏ vào nhau. ( hai lần)

kho-4000

khô

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, tay phải nắm vào bắp tay trái rồi kéo xuống nắm vào cẳng tay.

ap-luc-3779

áp lực

Tay trái nắm úp giữa tầm ngực đồng thời bàn tay phải khép đưa lên, hạ xuống úp hờ trên nắm tay trái 2 lần.