Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ti vi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ti vi

Cách làm ký hiệu

Hai ngón trỏ vẽ trên không gian hình dạng chữ nhật. Sau đó bàn tay phải xòe, lòng bàn tay hướng vào đặt trước tầm mắt rồi cử động bàn tay lên xuống nhè nhẹ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

bien-ap-1104

biến áp

Tay phải, tay trái để thừa ngón trỏ rồi nghiêng qua trái, nghiêng qua phải. Tay phải khum lòng bàn tay hướng xuống dưới rồi từ từ mở các ngón tay ra.

ban-chai-cha-chan-1074

bàn chải chà chân

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa cong cong, tạo khỏang rộng bằng cái bàn chải đưa tay ra trước rồi đẩy tay qua lại ba lần.

bat-huong-1070

bát hương

Bàn tay trái nắm hờ, đặt ngang trước ngực. Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt bên nắm tay trái rồi vẽ một vòng tròn trên nắn tay trái. Sau đó hai bàn tay nắm lỏng, bốn đầu ngón tay chạm vào nhau rồi đưa nhẹ tới trước.

dia-1283

dĩa

Bàn tay phải hơi xòe, các ngón tay hơi tóp vào đặt ngửa tay trước tầm ngực phải rồi mở bung các ngón tay ra.

bi-thu-1106

bì thư

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, chạm hai đầu ngón trỏ với nhau rồi vẽ tạo thành hình chữ nhật.Sau đó bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, tay phải nắm lại, chỉa ngón cái lên đặt nắm tay phải vào lòng bàn tay trái.