Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ virus

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ virus

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải hình dạng CCNT “D”, đặt dưới cằm, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động co duỗi ngón trỏ đồng thời đưa tay ra phía trước.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

tinh-trung-7238

Tinh trùng

Ngón trỏ cong chạm ngón cái. Búng tay 2 lần

tac-voi-trung-4437

tắc vòi trứng

Hai bàn tay nắm, hai ngón cái và trỏ duỗi thẳng tạo thành hình chữ U, đặt ở hai bên dụng dưới, lòng bàn tay áp vào người, kéo hai tay theo hướng từ dưới lên trên ra ngoài và dừng lại ở hai bên xương hông. Bàn tay phải nắm, bụng ngón trỏ và ngón cái chạm gần sát vào nhau, lòng tay hướng sang trái, đặt ngang mắt đồng thời nheo hai mắt lại.

chia-se-4310

chia sẻ

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, đầu các ngón tay hơi chếch sang phải, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, đầu các ngón tay hơi chếch sang trái, lòng bàn tay hơi hướng sang trái, để giữa lòng bàn tay trái, phía trên tạo thành hính chéo. Tay phải di chuyển cắt nhẹ lên xuống trong lòng bàn tay trái nhiều lần. Đầu hơi cúi theo tay và biểu cảm sự đồng cảm, chia sẻ.

bac-si-4356

bác sĩ

Hai tay, CCNT “D”, tay phải để dọc giữa trán, đầu ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng sang trái, tay trái để ngang giữa trán, đầu ngón tay hướng sang phải, lòng bàn tay hướng xuống. Thực hiện đồng thời cả hai tay.

dinh-duong-4320

dinh dưỡng

Tay phải CCNT “D” để trước tầm ngực rồi di chuyển từ trái sang phải.