Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 7 tuổi - bảy tuổi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 7 tuổi - bảy tuổi
Cách làm ký hiệu
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 7, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Chín mươi - 90
Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").

Hai trăm - 200
Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.

Hai triệu - 2,000,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm dấu số 2. Sau đó đánh chữ T.
Từ phổ biến

chôm chôm
(không có)

áo
(không có)

a
(không có)

tội nghiệp
4 thg 9, 2017

con tằm
(không có)

bóng chuyền
(không có)

sắt
4 thg 9, 2017

sống
(không có)

Nóng
28 thg 8, 2020

thèm
6 thg 4, 2021