Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ầm ầm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ầm ầm

Cách làm ký hiệu

Lòng bàn tay phải úp vào tai phải, các ngón tay hơi cong rồi đập mạnh vào tai hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

chu-truong-3868

chủ trương

Hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ lên, chạm hai đầu ngón trỏ lên hai bên khóe miệng rồi xoay vòng cổ tay đưa hai tay ra hai bên.

quen-4122

quen

Hai tay nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ thẳng lên đặt hai nắm tay dang ra hai bên rồi kéo vào giữa chạm hai đầu ngón trỏ vào nhau. ( hai lần)

lich-su-4030

lịch sự

Tay phải để chữ cái L.Sau đó tay phải khép ngửa rồi đưa từ phải sang trái.