Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng
Cách làm ký hiệu
Tay trái ngửa, tay phải làm động tác bấm trên tay trái. Tay trái ngửa, tay phải nắm để thừa ngón út và cử động nhẹ trên lòng bàn tay trái
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tin học"

lưu dự phòng
Tay trái khép đặt ngửa giữa tầm ngực đồng thời tay phải khép giơ tay lên cao chếch sang phải rồi kéo vào úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay nhẹ hai vòng, từ vị trí hai bàn tay đó lập tức nén hai tay vào nhau và ấn xuống một cái.

chế độ xem dàn bài
Hai tay đặt song song vai các ngón tay nắm lại để thừa 2 ngón cái và ngón trỏ búng nhẹ vào nhau rồi mở ra tạo chữ L hướng lên trên.. Tay phải dùng hai ngón trỏ và giữa gập lại chỉ vào mắt kéo ra phía ngoài. Tay trái hướng mũi tay lên lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm lại để thừa ngón trỏ đặt ở mũi tay kéo xuống cổ tay

trò chơi
Hai tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng lên, đặt hai tay trước tầm ngực, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi làm động tác như bắn ra trước hai lần. Sau đó hai tay đánh hai chữ cái Y đặt trước hai bên tầm vai, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy hai tay lên cao tới ngang tầm tai đồng thời lắc lắc cổ tay.

tệp
Tay trái khép đặt ngửa giữa tầm ngực, đầu ngón cái và đầu ngón trỏ của tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn nhỏ dựng đứng tay phải trước tầm vai phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi chuyển động nhẹ tay sau đó kéo hạ tay xuống hạ tay xuống đặt sống lưng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay trái giữ y vị trí đó, tay phải khép úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay bàn tay phải hai lần.