Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Mại dâm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Mại dâm

Cách làm ký hiệu

Ngón giữa chạm ngón cái. Lòng bàn tay phải hướng sang trái, ở trên phía đầu. Lòng bàn tay trái hướng sang phải, ở dưới bụng. Gập cổ tay, đồng thời bung các ngón tay

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

Từ cùng chủ đề "Hành động"

phi-2878

phi

Ngón cái, trỏ và giữa của hai bàn tay cong cong đặt ra trước, tay phải đặt sau tay trái rồi đẩy cả hai tay ra trước giật lùi về sau (như hành động giật dây cương ngựa cụ thể).

tiec-7236

Tiếc

Các ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng sang bên còn lại. Đặt trước miệng, sau đó đưa ra ngoài, tay làm ký hiệu chữ T. Mày chau, môi chu

sinh-hoat-2897

sinh hoạt

Hai tay kí hiệu hai chữ cái S rồi xoay vòng hai tay bắt chéo nhau ở cổ tay.

chao-co-2476

chào cờ

Bàn tay phải khép đặt chếch lên trán. Sau đó khuỷu tay phải đặt vuông góc trên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi cử động cổ tay, vẩy bàn tay hai cái.

giai-bay-2645

giải bày

Hai bàn tay khép để ngửa, đưa ra trước hơi chếch về bên phải, tay phải bên trong tay trái rồi hoán đổi hai tay ra vô.