Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh tiểu đường
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh tiểu đường
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ úp xuống rồi kéo tay lên trước miệng và dung ngón trỏ và giữa đẩy ngang trước miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

chân dung
Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra quay quanh khuôn mặt một vòng. Sau đó tay phải khép đặt ngửa bên ngực trái rồi kéosang phải.

Bạo lực thê xác
Bạo lực: Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái. Thân thể: các ngón của 2 bàn tay khép, chạm mu bàn tay vào 2 bên người, kéo từ ngang ngực xuống hông.

cùi
Tay phải xòe, các ngón tay cong cứng, úp tay trước tầm ngực rồi đẩy thẳng ra trước đồng thời mặt hất lên.
Từ phổ biến

rửa tay
3 thg 5, 2020

Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020

đẻ
(không có)

con dế
31 thg 8, 2017

bát
(không có)

chính sách
31 thg 8, 2017

con muỗi
31 thg 8, 2017

xe xích lô
(không có)

con giun
31 thg 8, 2017

máy bay
(không có)