Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khỏi bệnh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khỏi bệnh
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Bộ phận sinh dục nữ
Các ngón của 2 tay duỗi thẳng khép, long bàn tay trái hướng ra trước, tay phải chạm bụng ngón tay vào đầu các ngón tay trái, chuyển động từ ngón cái đến ngón út + ký hiệu S + ký hiệu D + ký hiệu "phái nữ/con gái" + ký hiệu "của bạn

mi
Ngón trỏ phải chỉ vào lông mi, mắt chớp chớp.
Từ phổ biến

chôm chôm
(không có)

sống
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

Mỏi tay
28 thg 8, 2020

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

xà phòng
3 thg 5, 2020

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

bác sĩ
(không có)

con nhện
31 thg 8, 2017

bắp (ngô)
(không có)