Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bước ngoặc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bước ngoặc

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép úp trước tầm ngực, bàn tay phải khép úp lên bàn tay trái rồi đẩy tay phải sang phải đồng thời bàn tay nắm lại chỉa ngón cái hướng lên. Người ngả theo tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

chet-2498

chết

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, ngón trỏ phải chặt chữ thập lên ngón trỏ trái đồng thời đầu ngã sang phải, mắt nhắm lại.

e-3937

ế

Tay phải đánh chữ cái Ế, mặt diễn cảm.

bat-kha-xam-pham-3789

bất khả xâm phạm

Tay phải đánh chữ cái O, và lắc qua lại. Tay phải nắm chặt, đấm vào mặt bên trái 2 lần, đồng thời đầu hơi ngả ra sau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

me-685

mẹ

(không có)

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

chao-2470

chào

(không có)

beo-1623

béo

(không có)

heo-2237

heo

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.