Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá thu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá thu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại.Sau đó tay phải đánh chữ cái T và H.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

soi-2274

sói

Bàn tay phải khép lòng bàn tay hướng ra trước đặt bên hông đầu rồi cụp cụp các ngón tay xuống.Sau đó chụp bàn tay phải lên mũi miệng rồi kéo ra đồng thời các ngón tay chúm lại.

con-huou-2180

con hươu

Tay phải chúm đặt úp tay trước cổ rồi kéo tay nâng lên dài ra qua khỏi đầu. Sau đó hai tay đánh hai chữ cái H đặt tay lên hai bên đầu.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

h-456

h

(không có)

de-1670

đẻ

(không có)

vit-2290

vịt

(không có)

chim-2135

chim

(không có)

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề