Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ r

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ r

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm úp, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra rồi úp tréo ngón trỏ lên ngón giữa đồng thời rẩy một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

h-455

h

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra và hơi so le nhau.

y-473

y

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng ra trước, chỉa ngón cái và ngón út ra.

t-469

t

Lòng bàn tay hướng ra trước, ngón cái và ngón trỏ chạm đầu nhau tạo lỗ tròn nhỏ, ba ngón kia thẳng đứng.

d-452

đ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

bat-1071

bát

(không có)

nghe-thuat-6983

nghệ thuật

4 thg 9, 2017

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

me-685

mẹ

(không có)

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.