Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảm xúc
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảm xúc
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay của bàn tay phải hơi cong, đặt chạm các đầu ngón trên má phải rồi hơi đẩy các ngón tay chúi xuống đồng thời nắm các ngón tay lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"
 
    
    gan dạ
Hai tay nắm, gập khuỷu giựt mạnh xuống một cái, sau đó hai tay khép hất mạnh vào người, hai tay úp hờ trên hai vai đồng thời người hơi ngã ra sau.
 
    
    tò mò
Hai bàn tay khép, áp ngón cái tay này sát ngón út tay kia đặt trước giữa sống mũi rồi nhích hai tay sang phải, mặt hơi nghiêng sang trái
 
    
    ngoan
Áp lòng bàn tay phải vào má rồi vuốt xuống một cái.
 
    
    dễ
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ, đặt vào mặt rồi đưa xuống ngang ngực, dùng hai ngón trỏ và cái búng vào nhau.
 
    
    ấm áp
Hai cẳng tay bắt chéo nhau trước tầm ngực sao cho hai bàn tay úp lên hai vai.
 
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                        