Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao học

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao học

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C, đưa lên trước tầm mắt rồi từ đó kéo lên trên qua khỏi đầu, sau đó các ngón tay phải chụm lại đặt vào giữa trán.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

kiem-tra-2732

kiểm tra

Tay phải đánh chữ cái K, đặt bên má phải rồi đưa ra ngoài chếch về bên phải, sau đó từ vị trí đó chuyển sang chữ cái T, rồi kéo trở qua bên trái đặt lên ngực trái.

phan-thuong-3220

phần thưởng

Bàn tay trái ngửa đặt giữa ngực, bàn tay phải úp đặt đối diện bàn tay trái có khoảng cách độ 20 cm, rồi nhích nhẹ cử động 2 tay một chút.

phep-nhan-3223

phép nhân

Hai ngón tay trỏ của hai bàn tay đặt chéo nhau.

ban-ghi-nho-3049

bản ghi nhớ

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Tay phải nắm, ngón trỏ chỉ vào thái dương đồng thời đầu nghiêng sang phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-2331

bán

(không có)

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

da-bong-540

đá bóng

(không có)

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

nu-692

nữ

(không có)

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

l-459

L

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.