Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chặt (đốn)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chặt (đốn)

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái, bàn tay phải khép, dùng sống lưng chặt mạnh vào gần khuỷu tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

can-2449

cắn

Cánh tay trái đưa ra trước, dùng các ngón tay phải bấu vào tay cánh tay trái, miệng nghiến răng.

giau-2648

giấu

Tay trái hơi gặp khuỷu và đưa khuỷu tay nhích ra ngoài về bên phải, lòng bàn tay trái úp.Bàn tay phải chụm lại, đưa qua bên trái, luồn xuống dưới gần nách tay trái đồng thời các ngón tay búng xòe ra.

an-nhau-2311

ăn nhậu

Bàn tay phải đặt trước giữa tầm ngực, các ngón tay hơi cong tạo dạng như chữ cái C rồi đẩy tới trước, sau đó đưa tay lên miệng rồi hất nhẹ vào miệng.

up-2978

úp

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép khum khum rồi đặt trên lòng bàn tay trái sao cho lòng bàn tay phải hướng sang phải.

oa-oa-2861

oa oa

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hơi cong đặt gần hai mắt rồi kéo xuống hai lần, mặt diễn cảm.