Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họ hàng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họ hàng

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, úp trước tầm ngực, tay trái úp cao hơn tay phải rồi tay trái giữ y vị trí, hạ tay phải xuống ba bậc.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chau-ngoai-628

cháu ngoại

Bàn tay trái khép, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng qua phải. dùng ngón cái và ngón trỏcủa tay phải nắm vào giữa sống lưng tay trái rồi kéo xuống hai lần. Sau đó đánh chữ cái N đưa ra ngoài chếch về bên phải.

chu-638

chú

Tay phải chạm cằm, sau đó đánh chữ cái C, H, U và dấu sắc.

sinh-nhat-701

sinh nhật

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng lên, đặt hai ngón trỏ ở phía môi dưới rồi di chuyển hai tay ra trước kết thúc động tác hai nắm tay để gần nhau, hai ngón cái chạm nhau.