Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chúng em

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chúng em

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp song song với mặt đất hơi chếch sang bên trái rồi kéo khỏa khoảng rộng từ trái sang phải, sau đó úp bàn tay vào giữa ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

mo-688

mợ

Tay phảiđánh chữ cái M, áp bàn tay vào má, lòng bàn tay hướng ra.

ba-ngoai-606

bà ngoại

Hai ngón cái và trỏ của bàn tay phải cong hình chữ "C". Chạm vào hai bên khóe miệng, lòng bàn tay hướng vào trong. Sau đó đánh chữ cái N hất ra ngoài.

ly-di-7214

Ly dị

Hai tay làm ký hiệu chữ D, hai tay đặt cạnh nhau, lòng bàn tay hướng vào trong. Chuyển động 2 tay ra 2 bên, lòng bàn tay hướng ra trước

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

ban-cuu-chuong-3057

bản cửu chương

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt hai tay trước tầm ngự, hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo hai ngón trỏ vẽ hình chữ nhật.Sau đó hai tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón trỏ và hai ngón giữa đặt chéo nhau có dạng chữ X, lòng bàn tay trái ngửa, lòng bàn tay phải úp.

dap-so-3093

đáp số

Hai bàn tay khép đập úp vào hai bên vai.Sau đó tay phải chụm đưa ngửa tay ra trước rồi đẩy nhích tay về bên trái đồng thời các ngón tay bung xòe ra.

giay-1336

giấy

Bàn tay trái khép, để trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phải nắm bàn tay trái rồi vuốt từ cổ tay đến hết mu bàn tay trái.

day-hoc-3106

dạy học

Mu bàn tay phải chạm giữa trán, các ngón tay chúm lại rồi đẩy ra trước đồng thời các ngón tay bung xòe ra, sau đó chụm lại, chạm các đầu ngón giữa trán.

hoc-phi-3167

học phí

Các ngón tay phải chụm đưa lên đặt giữa trán.Sau đó hai bàn tay thả lỏng tự nhiên các đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người, đặt trước tầm ngực rồi hất sang ra hai bên.