Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cùng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cùng

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm chập vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ghet-3946

ghét

Ngón cái và ngón trỏ nắm mũ rồi vuốt quăng rải ra ngoài, mặt diễn cảm.

nhanh-4090

nhanh

Bàn tay phải nắm, úp trước tầm ngực, rồi di chuyển nắm tay nhanh qua lại hai lần.

sai-4145

sai

Tay phải nắm úp giữa tầm ngực rồi chỉa ngón út lên đồng thời kéo tay về bên phải.

ngheo-4080

nghèo

Các ngón tay phải cào lên cẳng tay trái.(cào từ khuỷu tay ra tới cổ tay).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

em-be-661

em bé

(không có)

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.