Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cùng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cùng

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm chập vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

la-4021

lạ

Tay phải đánh chữ cái L, A và chấm dấu nặng.

hien-3975

hiền

Tay phải úp giữa ngực rồi vuốt từ từ xuống.

bat-hieu-3786

bất hiếu

Tay phải đánh chữ cái O, lắc nhẹ qua lại. Sau đó chuyển sang chữ cái H, úp lên ngực trái.

cao-vut-3844

cao vút

Hai tay nắm, chỉa thẳng hai ngón trỏ hướng lên áp sát nhau hai nắm tay với nhau ở trước tầm ngực, sau đó tay trái giữ y vị trí, đẩy thẳng tay phải lên cao tới tầm đầu.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

tai-1826

tai

(không có)

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

g-454

g

(không có)

ro-7018

4 thg 9, 2017

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

o-464

ơ

(không có)

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.