Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đắt giá

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đắt giá

Cách làm ký hiệu

Tay phải chụm, ngón cái xoe vào ngón trỏ và ngón giữa rồi đưa lên gần mép miệng, ngón cái chạm ngóm trỏ rồi búng kéo ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

de-3921

dễ

Tay phải khép, úp lên miệng rồi đẩy nhẹ ra trước.

sang-tao-3230

sáng tạo

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào thái dương.Sau đó hai tay chụm đặt trên trán rồi kéo hai tay dang ra hai bên rộng hơn tầm vai đồng thời các ngón tay xòe ra, lòng bàn tay hướng vào nhau.

tan-tat-4157

tàn tật

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, dùng hai ngón tay trỏ và giữa đặt vào lòng bàn tay trái rồi xoay hai ngón tay đó ( 2 lần.), đầu hơi nghiêng qua trái.

lich-su-4030

lịch sự

Tay phải để chữ cái L.Sau đó tay phải khép ngửa rồi đưa từ phải sang trái.