Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gia đình
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gia đình
Cách làm ký hiệu
Hai tay CCNT “B”, các ngón tay tiếp xúc với nhau ở trước ngực. Hai tay chuyển thành CCNT “C”, để nằm ngang, đầu các ngón tay tiếp xúc với nhau, đầu hai ngón cái tiếp xúc với nhau.
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"

phát triển
Hai cánh tay úp đặt ngang tầm bụng, tay phải đặt ngoài tay trái, tay phải chuyển động nhanh cho phần cánh tay từ khuỷu tay đến bàn tay thẳng đứng lên.

Tinh trùng
Ngón trỏ cong chạm ngón cái. Búng tay 2 lần

thể hiện
Hai tay CNNT “A”, tay phải áp sát vào giữa ngực, lòng bàn tay hướng vào, tay trái để dưới tay phải. Di chuyển đồng thời cả hai tay sát vào ngực lên trên và đưa ra trước cổ. Mắt nhìn theo sự di chuyển của hai tay.

tuổi vị thành niên (giai đoạn 10 đến 19)
Kí hiệu số “10” bên trái, sau đó bàn tay đổi thành CCNT “B” kéo sang phải và kí hiệu “19”.

thuốc uống
Bàn tay phải, các ngón tay cong mở tự nhiên, chạm đầu ngón cái với đầu ngón trỏ rồi đặt lên mép miệng phải, lắc tay qua lại hai lần
Từ phổ biến

con kiến
31 thg 8, 2017

con trai
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

bơi (lội)
(không có)

b
(không có)

các bạn
31 thg 8, 2017

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

bảng
31 thg 8, 2017

nghệ thuật
4 thg 9, 2017

béo
(không có)