Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh ruột
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh ruột
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay duỗi, đặt trước cằm sao cho các đầu ngón tay chạm vào cằm. Sau đó, bàn tay nắm, ngón trỏ bung vẽ 1 vòng tròn ở bụng.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chồng (vợ chồng)
Các ngón tay phải chạm lên cằm.Sau đó hai tay nắm bắt với nhau.

họ hàng
Hai tay khép, úp trước tầm ngực, tay trái úp cao hơn tay phải rồi tay trái giữ y vị trí, hạ tay phải xuống ba bậc.

con cái
Bàn tay phải xòe, úp, chấm đầu ngón tay cái vào giữa ngực.
Từ phổ biến

p
(không có)

trung thành
5 thg 9, 2017

cá voi
13 thg 5, 2021

con giun
31 thg 8, 2017

u
(không có)

tiếp tân
27 thg 3, 2021

bàn chải đánh răng
(không có)

váy
(không có)

con gián
31 thg 8, 2017

r
(không có)